BẢNG GIÁ XE 16 CHỖ MỚI NHẤT HIỆN NAY
Nhu cầu thuê đi du lịch, đón sân bay, về quê ăn tết, công tác, lễ hội thăm quan đang ngày một tăng. Và tất cả các khách hàng dường như đều quan tâm nhất về giá, và thường đưa ra các câu hỏi: thuê xe 1 ngày giá bao nhiêu, giá thuê xe 16 chỗ tại Hà Nội có người lái, hay giá thuê xe 16 chỗ 2 ngày 1 đêm…
Vậy làm thế nào để có công thức tính gia xe oto 16 cho, mời bạn tham khảo mức giá dưới đây.
1. Bảng giá chung tính theo km, giờ, ngày
Gói cước xe |
Thời gian |
Số km |
Đơn giá |
Phục vụ nội thành hà nội |
8 tiếng / 1 ngày |
dưới 100 km |
950 nghìn |
Phục vụ lịch trình dưới 100km |
10 tiếng / 1 ngày |
100 km |
1.1 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 100-150km |
10 tiếng / 1 ngày |
101 - 150 km |
1.2 triệu |
Phục vụ lịch trình từ 150-200km |
11 tiếng / 1 ngày |
151 - 200 km |
1.4 triệu |
Phục vụ lịch trình trên 200km |
12 tiếng / 1 ngày |
trên 200 km |
7.000/km |
Đón sân bay về hà nội |
- |
80 km |
450.000 vnđ |
Từ Hà Nội đi sân bay |
3 tiếng |
80km |
500 nghìn |
Đưa đón Nội Bài 2 chiều |
3 tiếng |
80km |
550 nghìn |
Vượt km |
- |
1 km |
8 nghìn |
Vượt giời |
- |
1 giờ |
80 nghìn |
Ngày lễ tết, chủ nhật |
10 tiếng |
1 ngày |
1.4 triệu |
2. Bảng giá thuê xe đi các tỉnh, các điểm du lịch
Điểm đến |
Số Km |
Xe 16 chỗ |
|
Đường thường |
cao tốc |
||
Yên Tử |
122 |
1,8 Triệu |
-- |
Yên Bái |
157 |
3 Triệu |
-- |
Vĩnh Phúc |
65 |
1,6 Triệu |
-- |
Việt Trì |
-- |
-- |
-- |
Vân Đồn |
211 |
3,3 Triệu |
-- |
Tràng An |
94 |
1,8 Triệu |
-- |
Trà Cổ Móng Cái |
331 |
5,6 Triệu |
-- |
Thung Nai |
93 |
1,6 Triệu |
-- |
Thiên Sơn |
58 |
1,7 Triệu |
-- |
Thiên Cầm |
379 |
7 Triệu |
-- |
Thanh Thủy |
74 |
1,6 Triệu |
-- |
Thanh Hóa |
160 |
2,9 Triệu |
-- |
Thái Nguyên |
80-89 |
1,5 Triệu |
-- |
Thái Bình |
104 |
2,1 Triệu |
-- |
Thác Bản Giốc |
361 |
6,8 Triệu |
-- |
Tuyên Quang |
133 |
2,24 Triệu |
-- |
Tây Thiên |
74 |
1,6 Triệu |
-- |
Tam Đảo |
75 |
1,6 Triệu |
-- |
Tam Chúc |
64 |
1,6 Triệu |
-- |
Tam Cốc - Bích Động |
107 |
2 Triệu |
-- |
Suối Cá Thần |
129 |
-- |
-- |
Sơn La |
299 |
5,4 Triệu |
-- |
Sinh Thái Ao Vua |
58 |
1,7 Triệu |
-- |
Sân Bay Cát Bi |
125 |
1,8 Triệu |
-- |
Sầm Sơn |
169 |
2,8 Triệu |
-- |
Sapa |
319 |
6,5 Triệu |
-- |
Quất Lâm |
124 |
2,5 Triệu |
-- |
Quảng Ninh |
190 |
3 Triệu |
-- |
Quan Lạn |
-- |
-- |
-- |
Phú Thọ |
96-99 |
1,9 Triệu |
-- |
Pù Luông |
143 |
2,8 Triệu |
-- |
Nhà Thờ Đá Phát Diệm |
116 |
2 Triệu |
-- |
Nghệ An |
316 |
5,2 Triệu |
-- |
Ninh Bình |
105 |
1,8 Triệu |
-- |
Nam Định |
84-107 |
1,8 Triệu |
-- |
Mù Cang Chải |
288-352 |
5,5 Triệu |
-- |
Mộc Châu |
186 |
3 Triệu |
-- |
Móng Cái |
319 |
5,6 Triệu |
-- |
Mai Châu |
135 |
1,9 Triệu |
-- |
Lào Cai |
290 |
6,2 Triệu |
-- |
Lào |
-- |
-- |
-- |
Lạng Sơn |
167 |
2,8 Triệu |
-- |
Lai Châu |
494 |
7,4 Triệu |
-- |
Khoang Xanh |
57 |
1,7 Triệu |
-- |
Kim Bôi |
80 |
1,6 Triệu |
-- |
Hưng Yên |
60 |
1,6 Triệu |
-- |
Hồ Núi Cốc |
98 |
1,7 Triệu |
-- |
Hồ Đại Lải |
47 |
1,4 Triệu |
-- |
Hồ Ba Bể |
233 |
4 Triệu |
-- |
Hòa Bình |
70 |
1,6 Triệu |
-- |
Hải Tiến |
305 |
4,3 Triệu |
-- |
Hải Phòng |
124 |
2,4 Triệu |
-- |
Hải Hòa |
199 |
4,5 Triệu |
-- |
Hải Dương |
76 |
1,7 Triệu |
-- |
Hà Tĩnh |
351 |
7 Triệu |
-- |
Hà Nam |
54 |
1,5 Triệu |
-- |
Hạ Long |
159 |
3 Triệu |
-- |
Hà Giang |
284 |
5,2 Triệu |
-- |
Đồng Mô |
45 |
1,5 Triệu |
-- |
Điện Biên |
451 |
7,5 Triệu |
-- |
Đền Cửa Ông |
214 |
3,5 Triệu |
-- |
Đại Lải |
52 |
1,4 Triệu |
-- |
Chùa Keo |
108 |
2,2 Triệu |
-- |
Chùa Hương |
-- |
1,5 Triệu |
-- |
Chùa Cái Bầu |
95 |
-- |
-- |
Chùa Ba Vàng |
139 |
2,8 Triệu |
-- |
Chợ Viềng |
97 |
1,9 Triệu |
-- |
Cửa Lò |
288 |
5,4 Triệu |
-- |
Cửa Khẩu Móng Cái |
318 |
5,6 Triệu |
-- |
Cúc Phương |
127 |
2,2 Triệu |
-- |
Của Khẩu Tân Thanh |
193 |
4 Triệu |
-- |
Côn Sơn Kiếp Bạc |
83 |
1,6 Triệu |
-- |
Cô Tô |
-- |
2,8 Triệu |
-- |
Cố Đô Hoa Lư |
91 |
1,6 Triệu |
-- |
Cát Bà |
-- |
2,8 Triệu |
-- |
Cao Bằng |
281 |
5,4 Triệu |
-- |
Cảng Cái Rồng |
212 |
3,5 Triệu |
-- |
Biển Thịnh Long |
139 |
2,6 Triệu |
-- |
Biển Nhật Lệ |
502 |
-- |
-- |
Biển Hải Hậu |
127 |
2,6 Triệu |
-- |
Biển Đồng Châu |
134 |
2,7 Triệu |
-- |
Biển Đồ Sơn |
122 |
2,6 Triệu |
-- |
Bến En |
206 |
3,3 Triệu |
-- |
Bến Bính |
116 |
2,3 Triệu |
-- |
Bắc Ninh |
40 |
-- |
-- |
Bắc Kạn |
190 |
-- |
-- |
Bắc Giang |
66,5 |
1,6 Triệu |
-- |
Bái Đính |
-- |
1,8 Triệu |
-- |
Bãi Cháy |
160 |
2,8 Triệu |
-- |
Ba Vì |
53,8 |
1,6 Triệu |
-- |
Chùa Bái Đính |
115 |
1.7 Triệu |
-- |
Sóc Sơn |
65 |
1.4 Triệu |
-- |
Đền Hùng |
110 |
2.2 Triệu |
-- |
Bãi Lữ |
282 |
5.2 Triệu |
-- |
Vân Đồn |
-- |
-- |
-- |
Đại Lải |
80 |
1.2 Triệu |
-- |
Một số lưu ý khi thuê xe đi tỉnh và các điểm
– Bảng giá trên đã bao gồm: Xăng dầu, cầu phà, lương lái xe
– Không bao gồm: Thuế VAT, vé cao tốc, chi phí ăn ngủ của lái xe (nếu qua đêm)
– Giá xe dcar giường nằm, xe khách, solati dcar 12 chỗ hạng thương gia, ford dcar... sẽ có giá khác so với các loại xe thường.
Tùy vào cung đường mà xa gần khác nhau, giá thuê xe 16 chỗ ở Hà Nội sẽ tùy thuộc vào số ngày, km. Ví dụ 1 ngày trọn gói; 2 ngày 1 đêm; 3 ngày 2 đêm; 4 ngày... hãy liên hệ để được biết giá chính xác.